Học bổng Du học Úc 2018 cập nhật mới nhất
| Tên trường | Bậc học | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện học bổng |
| Sở giáo dục bang Queensland | Trung học | Học bổng khuyến học | $10,000 | Thỏa yêu cầu đầu vào của Sở Đủ điều kiện nộp hồ sơ visa Nộp hồ sơ qua Trung tâm du học ATS Dành cho học sinh quốc tế |
| Torrens University | Đại học và sau đại học | Học bổng dành cho học sinh Việt Nam – bậc Đại học | 20% học phí năm đầu tiên | Áp dụng cho chuyên ngành Kinh tế hoặc thương mại. IELTS 5.0 (Không kỹ năng nào dưới 4.5) Thỏa yêu cầu đầu vào của trường. |
| Torrens University | Sau đại học | Học bổng cho học sinh Việt Nam – bậc sau đại học | 25% | Đăng kí ngành Business Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Torrens University | Đại học | Học bổng dành cho học sinh Việt Nam – bậc Đại học | 20% | Đăng kí ngành Business Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Torrens University | Sau đại học | Học bổng cho học sinh Việt Nam – bậc sau đại học | 5-10% | Đăng kí ngành Business Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Swinburne University of Technology | Dự bị Đại học | Học bổng khuyến học quốc tế – Dự bị => Cao đẳng => Đại học – Dự bị => Đại học – Cao đẳng => Đại học |
AUD $7,000 – $9,000 | Thỏa yêu cầu đầu vào và yêu cầu tiếng Anh Nhận được thư mời nhập học đầy đủ từ trường Nhập học vào khóa tháng 2, tháng 7 và tháng 10, 2017 Chấp nhận thư nhập học trong vòng 4 tuần kể từ ngày cấp thư |
| Swinburne University of Technology | Sau đại học | Học bổng khuyến học quốc tế cho chương trình nghiên cứu | Lên đến 100% | Tùy vào từng hồ sơ học tập |
| University of Technology Sydney (UTS) | Tiếng Anh, Trung học và Dự bị Đại học | Học bổng dành cho học sinh Châu Á tốt nghiệp IB | 50% học phí 8 kỳ học | Tùy vào điểm tốt nghiệp IB từ 28 điểm trở lên (Cộng cả môn tự chọn và bắt buộc) Là công dân các nước Đông Nam Á Hoàn tất khóa học IB tại 1 trong những nước Đông Nam Á Học sinh phải nộp hồ sơ học bổng để được xét duyệt Viết bài luận: “How do you intend to utilise your UTS degree to contribute to the community?” |
| University of Technology Sydney (UTS) | Đại học | Học bổng cho chương trình Leadership program | $5,000 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ Đăng kí chương trình Leadership program |
| University of Technology Sydney (UTS) | Sau đại học | Học bổng sau đại học | AUD 2000 | GPA >65% |
| Latrobe Sydney Campus | Đại học | Học bổng dành cho sinh viên ngành Kinh tế | 15% ($3,975 per year) | GPA 12: 7.5 và thỏa yêu cầu tiếng Anh |
| Latrobe Sydney Campus | Đại học | Học bổng dành cho sinh viên ngành Kế Toán | 15%($4,050 per year) | |
| Latrobe Sydney Campus | Đại học | Học bổng dành cho sinh viên ngành Công Nghệ Thông Tin | 15%($4,275 per year) | |
| Latrobe Sydney Campus | Thạc Sỹ | Học bổng dành cho sinh viên ngành Kế Toán | 15%($4,725 per year) | GPA 65% và thỏa yêu cầu tiếng Anh |
| Latrobe Sydney Campus | Thạc Sỹ | Học bổng dành cho sinh viên ngành Quản Lý | 15%($4,650 per year) | |
| Latrobe Sydney Campus | Đại học | Học bổng đại học dành cho sinh viên quốc tế | 15% – 20% – 25% | 15%: IB 26 – 29,9 20%: IB 30 – 33,8 25%: IB >34 |
| Latrobe Sydney Campus | Sau đại học | Học bổng sau đại học dành cho sinh viên quốc tế | 15% – 20% – 25% | 15%: điểm trung bình: 65 – 69,9 20%: điểm trung bình: 70 – 74,9 25%: điểm trung bình: >75 |
| Phoenix Academy | Đại học | Học bổng cho sinh viên quốc tế chuyển tiếp lên đại học Murdoch | AUS $10000 – $17000 | Đăng ký khóa học trọn gói từ Phoenix lên Đại học Murdoch thông qua các chương trình tiếng anh/ dự bị/ cao đẳng |
| Tiếng Anh | Học bổng Tiếng Anh | 25% | Tùy vào chất lượng hồ sơ | |
| Phoenix Academy | Cao đẳng | Học bổng cao đẳng | 25% ( cho học kì đầu) | Tùy vào chất lượng hồ sơ Số lượng 15 |
| Phoenix Academy | Đại học | Học bổng đại học ngành Creative | 25% ( cho 2 học kì đầu) | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Phoenix Academy | Đại học và sau đại học | Đại học và sau đại học ngành Khoa học và Kỹ thuật | 25% ( cho học kì đầu) | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Phoenix Academy | Cao đẳng | Học bổng đại học ngành Business | AUD$ 10000 | GPA: 8.0 |
| University of South Australia | Đại học | Học bổng đại học | 25% ( cho năm nhất) 50%(cho năm nhất) |
Đủ IELTS đầu vào GAP 12 8.5 (25%) Excellent Studetn with Distinction equivalency (50%) |
| University of South Australia | Đại học | Học bổng ngành Nursing | 25% năm nhất | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Griffith University | Sau đại học | Hỗ trợ phí ăn ở khi đăng kí Research training program | $41,682 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Griffith University | Sau đại học | Hỗ trợ phí ăn ở khi đăng kí Research doctor | $26,682 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Griffith University | Sau đại học | Học bổng nghiên cứu sinh | $15000/học kỳ | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Griffith University | Đại học và sau đại học | Học bổng liên thông từ chương trình DEP | $1,000 | Từ chương trình DEP liên thông bậc cử nhân hoặc sau đại học |
| Griffith University | Đại học | Học bổng liên thông lên đại học từ Griffith College | $3,000 | Dành cho sinh viên liên thông lên đại học của Griffith College Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Griffith University | Đại học và sau đại học | Học bổng đại học và sau đại học | 50% | GPA > 3.0/4.0 Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Griffith University | Sau đại học | Học bổng bậc Thạc sĩ | 10% | Dành cho sinh viên Việt Nam, đạt đủ điều kiện đầu vào tại Đại học Griffith |
| Griffith University | Đại học | Học bổng dành cho sinh viên có bằng IB | 10% | Có bằng IB Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| The University of Adelaide | Dự bị Đại học | Học bổng dự bị đại học | 25% | Lớp 11, GPA 7.5 IELTS 6.0 ( no band < 5.5) |
| The University of Adelaide | Chuyển tiếp Đại học | Học bổng chuyển tiếp đại học | 25% | Lớp 12, GPA 7.2 ILETS 6.0 (no band <5.5) |
| Central Queensland University | Đại học và sau đại học | Học bổng đại học và sau đại học | 20% cho toàn khóa | Điểm GPA 7,5 Và đủ IELTS đầu vào |
| The University of Queensland | Đại học | Học bổng đại học ngành Kinh tế | 100% (3 years) Allowance: $20000/year Vé máy bay 1 chiều |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ Cho học sinh có bằng IB hoặc A levels |
| The University of Queensland | Đại học | Học bổng đại học ngành Khoa học | AU$3000 – AU$10000 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| The University of Queensland | Dự bị Đại học | Học bổng dự bị đại học IES | 25% – 50% | Tùy thuộc váo khóa học và chất lương hồ sơ |
| The University of Queensland | Đại học và sau đại học | Học bổng đại học và sau đại học ngành Kinh tế, Luật | AUD$5000-10000 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| University of New South Wales | Dự bị Đại học | Học bổng cho sinh viên quốc tế | AU$2000 – 10000 | Tùy thuộc vào chất lượng hồ sơ Có phỏng vấn |
| Flinders University | Sau đại học | Học bổng sau đại học | 15% | Điểm trung bình từ 80% IELTS 6.5 (no band < 6.0) Đăng kí Master: Business, Accounting & Finance, Accouting, MBA |
| William Blue | Đại học | Học bổng khuyến học | AUD$ 1000 – $2000 | Tùy thuộc và chất lượng hồ sơ và IELTS: 6.0 ( no band < 5.5) |
| William Blue | Đại học | Học bổng khuyến học | AUD$ 1000 – $2000 | Tùy thuộc và chất lượng hồ sơ và IELTS: 6.0 ( no band < 5.5) |
| William Blue | Dự bị Đại học | Học bổng dự bị đại học IES | 25%, AU$ 3000 – 5000 | Tùy thuộc váo khóa học và chất lương hồ sơ |
| University of New South Wales | Dự bị Đại học | Học bổng cho sinh viên quốc tế | AU$2000 – 10000 | Tùy thuộc vào chất lượng hồ sơ Có phỏng vấn |
| Flinders University | Sau đại học | Học bổng sau đại học | 15% | Điểm trung bình từ 80% IELTS 6.5 (no band < 6.0) Đăng kí Master: Business, Accounting & Finance, Accouting, MBA |
| Canberra Institute of Technology | Tiếng Anh | Học bổng dành hoc sinh viên Việt Nam | 25% – 50% | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Study Group | Dự bị Đại học | Học bổng khóa dự bị ĐH tại các trường UNIVERSITY OF SYDNEY FOUNDATION PROGRAM UNIVERSITY OF WESTERN AUSTRALIA – FOUNDATION AND DIPLOMA PROGRAMS FLINDERS UNIVERSITY – FOUNDATION AND DIPLOMA PROGRAMS AUSTRALIAN NATIONAL UNIVERSITY – FOUNDATION AND DIPLOMA PROGRAMS |
AUD$2500 – 5000 | Tùy vào chất lượng hồ sơ Phỏng vấn trực tiếp với đại diện tuyển sinh của trường |
| Edith Cowan University | Cao học | Học bổng cao học | Phí ăn ở AU$28000/pre year | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Macquarie University | Đại học và sau đại học | Học bổng của hiệu trưởng (Vice Chancellor’s International Scholarship) | AU$5000 cho năm học đầu tiên | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Điểm học tập năm gần nhất tương đương 5.0/7.0 |
| Macquarie University | Đại học và sau đại học | Học bổng ASEAN | AU$5000/năm học | Nhập học khóa Đại học hoặc sau Đại học vào năm 2017 hoặc 2018 |
| Macquarie University | Cao đẳng liên thông | Học bổng cho sinh viên Việt Nam | AU$3000 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Macquarie University | Đại học và sau đại học | Học bổng đại học và sau đại học | 50%( trừ ngành Y tế, tâm lý học, Vật lý trị liệu) | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Queensland University of Technology | Đại học và sau đại học | Học bổng ngành kinh tế, thiết kế, sáng tạo, kỹ thuật, y tế | 25% học phí học kỳ 1 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ GPA: 8.25/10 IELTS: 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) Học bổng được duy trì cho học kỳ tiếp theo nếu đạt điểm 5.5/7.0 |
| Queensland University of Technology | Cao đẳng liên thông | Học bổng chương trình Cao đẳng liên thông | 25% học kỳ đầu tiên | IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) Điểm trung bình lớp 12: 7.0/10 Personal Statement – 500 từ |
| Monash University | Đại học và sau đại học | Học bổng cho sinh viên xuất sắc | A$10,000/năm | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Học lực xuất sắc Bài luận 1,000 từ Số lượng 31 suất cho Đại học và Sau Đại học |
| Monash University | Dự bị ĐH, Cao đẳng liên thông & Đại học | Học bổng khoa thiết kế, kiến trúc | A$4,000 | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào |
| Monash University | Đại học và sau đại học | Học bổng khoa Xã hội nhân văn | A$4000 | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào |
| Monash University | Sau đại học | Học bổng khoa kỹ thuật | A$6,000/năm | Nhập học khóa Master of Advanced Engineering |
| Monash University | Đại học và sau đại học | Học bổng khoa công nghệ thông tin | A$6,000/năm | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Điểm trung bình học tập: 8.0/10 |
| Monash University | Đại học và sau đại học | Học bổng khoa Luật | A$5,000 | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào |
| Monash University | Đại học | Học bổng khoa Y, Điều dưỡng, khoa học sức khỏe | A$4,000 | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Đăng ký học một trong những ngành sau: 1. Nursing (Peninsula campus) 2. Nutrition Science 3. Public Health Science 4. Psychological Science Adv. (Honours) Masters degrees: 5. Biomedical & Health Science 6. Public Health 7. Health Services Management 8. Occupational and Environmental Health 9. Social Work |
| Monash University | Đại học và sau đại học | Học bổng khoa Dược | A$4,000 | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Đăng ký học một trong những ngành sau: 1. Bachelor of Pharmacy 2. Bachelor of Pharmacy & Master of Pharmacy (4 + 1 years) 3. Bachelor of Pharma Science Advanced |
| Monash University | Dự bị ĐH, Cao đẳng liên thông & Đại học | Học bổng khoa Science | A$4,000 A$6,000 |
Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào A$4,000 – Bachelor of Science A$6,000 – Master of Environment & Sustanability và Master of Financial Mathematics |
| Monash University | Dự bị ĐH, Cao đẳng liên thông | Học bổng của Monash College | A$4,000 | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Học lực xuất sắc Số lượng học bổng có hạn |
| University of Melbourne | Đại học | Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc | AU$10000 – 50% | Đáp ứng yêu cầu học lực và tiếng Anh đầu vào Học lực xuất sắc Trường tự động xét khi học sinh có thư mời nhập học |
| Victoria University | Cao đẳng liên thông | Học bổng khuyến học | A$2,000 | Học bổng dành cho học kỳ 2 của khóa Cao đẳng liên thông Nhập học khóa Cao đẳng liên thông, đạt điểm Distinction (điểm từ 70% – 80%) sau khi kết thúc học kỳ 1 |
| Kent Institute | Đại học | Học bổng khuyến học | 25% – 35% | Điểm trung bình học tập từ 7.0 trở lên IELTS 5.0-6.0 |
| Victoria University | Sau đại học | Học bổng sau đại học | AU$26000 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Western Sydey Australia | Đại học và sau đại học | Học bổng đại học và sau đại học cho sinh viên quốc tế | 50% tối đa 3 năm | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Western Sydey Australia | Đại học | Học bổng đại học cho sinh viên quốc tế | AUD 2000 – AUD 5000 – AUD 10000 năm học đầu tiên | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Western Sydey Australia | Sau đại học | Học bổng sau đại học cho sinh viên quốc tế | AUD 5000 năm học đầu tiên | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Le Cordon Bleu | Đại học | Học bổng đại học cho sinh viên quốc tế | AUD 20000 | Nhập học ngành Business tại cơ sở Perth |
| University of Sydney | Đại học và sau đại học | Học bổng đại học và sau đại học | AUD 5000 – 20000 – 40000 học kì 1 năm 1 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
| Internaltional College of Management, Sydney (ICMS) | Đại học | Học bổng đại học cho sinh viên quốc tế | AUD25000 | IELTS 6.5 GPA 8/10 Essay + Interview |
| Internaltional College of Management, Sydney (ICMS) | Sau đại học | Học bổng sau đại học cho sinh viên quốc tế | AUD 17000 | IELTS 6.5 GPA 8/10 Essay + Interview |
| International College of Hotel Management ( ICHM) | Đại học | Học bổng đại học cho sinh viên quốc tế | AUD 2500/ year | IELTS 6.5 GPA 8/10 IB 30 |
| QUT Business School | Đại học và sau đại học | Học bổng Triple Crown | – Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu tiên (một năm) tại Đại học QUT: dựa trên điểm bài Test đầu vào của sinh viên.
– Học bổng 25% học phí mỗi học kỳ trong suốt quá trình học tập tại QUT: duy trì tối thiểu GPA 5.5/7 (theo thang điểm của QUT) |
– Nhập học ở QUT: kết quả học tập đủ tiêu chuẩn đầu vào. (Kết quả của chương trình bạn đã hoàn tất tại Việt Nam, hoặc nước nào khác Úc).
– IELTS: 6.5 (không có điểm dưới 6). Chương trình QUT English Preparation được xét cho học bổng này khi bạn thỏa được các yêu cầu tiếng Anh. – Học bổng áp dụng cho các môn học sau: |
| QUT | Đại học và sau đại học | Học bổng quốc tế Merit | – Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu tiên (một năm) tại Đại học QUT: dựa trên điểm bài Test đầu vào của sinh viên.
– Học bổng 25% học phí mỗi học kỳ trong suốt quá trình học tập tại QUT: duy trì tối thiểu GPA 5.5/7 (theo thang điểm của QUT) |
– Nhập học ở QUT: kết quả học tập đủ tiêu chuẩn đầu vào. (Kết quả của chương trình bạn đã hoàn tất tại Việt Nam, hoặc nước nào khác Úc).
– Chương trình QUT English Preparation được xét cho học bổng này khi bạn thỏa được các yêu cầu tiếng Anh. – Học bổng áp dụng cho các môn học sau: |
| QUT | Đại học và sau đại học | Học bổng quốc tế Creative Industry | – Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu tiên (một năm) tại Đại học QUT: dựa trên điểm bài Test đầu vào của sinh viên.
– Học bổng 25% học phí mỗi học kỳ trong suốt quá trình học tập tại QUT: duy trì tối thiểu GPA 5.5/7 (theo thang điểm của QUT) |
– Nhập học ở QUT: kết quả học tập đủ tiêu chuẩn đầu vào. (Kết quả của chương trình bạn đã hoàn tất tại Việt Nam, hoặc nước nào khác Úc).
– Chương trình QUT English Preparation được xét cho học bổng này khi bạn thỏa được các yêu cầu tiếng Anh. – Học bổng áp dụng cho các môn học sau: |
| QUT | Đại học | Học bổng quốc tế Merit Double Degree | – Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu tiên (một năm) tại Đại học QUT: dựa trên điểm bài Test đầu vào của sinh viên.
– Học bổng 25% học phí mỗi học kỳ trong suốt quá trình học tập tại QUT: duy trì tối thiểu GPA 5.5/7 (theo thang điểm của QUT) |
– Nhập học ở QUT: kết quả học tập đủ tiêu chuẩn đầu vào. (Kết quả của chương trình bạn đã hoàn tất tại Việt Nam, hoặc nước nào khác Úc).
– Chương trình QUT English Preparation được xét cho học bổng này khi bạn thỏa được các yêu cầu tiếng Anh. – Học bổng áp dụng cho các môn học sau: |
| La Trobe University Melbourne | Đại học và sau đại học | La Trobe College Excellence Scholarships | tối đa 25% miễn giảm học phí cho toàn khóa học | Tùy thuộc vào kết quả học tập ‘- Điểm trung bình 65% – 69.9%: học bổng 15% – Điểm trung bình 70% – 74.9%: học bổng 20% – Điểm trung bình từ 75% trỏ lên: học bổng 25% |
| La Trobe University Melbourne | Đại học và sau đại học | Regional Campus Scholarships | hỗ trợ 5,000 AUD học phí | – Đáp ứng đủ điều kiện xét tuyển đầu vào của trường – Sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong các cơ sở ở Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura hoặc Shepparton – Form đăng ký học bổng: http://www.latrobe.edu.au/__data/assets/pdf_file/0003/745347/International-scholarship-form.pdf |
| Canning College | Dự bị đại học | Foundation Scholarship | $10,000 hoặc $7,000 | |
| Cao đẳng | Certificate lV (Commerce): | $5,000 |
Vui lòng liên hệ văn phòng tư vấn Du học FACE Education để được tư vấn chi tiết.
Địa chỉ: Tầng 3, tòa nhà số 25 Ngõ Huế, Phường Ngô Thì Nhậm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: 0247 108 6626
Email: hello@face.edu.vn
website: http://face.edu.vn
